Biển số xe đẹp là một yếu tố quan trọng trong phong thủy để bạn luôn gặp may mắn trong cuộc sống, công việc và trên con đường đi mỗi ngày. Cách tính biển số xe đẹp, phong thủy tốt là một điều cần biết để anh em có thể nhìn xem biển số hiện tại mình đang sở hữu đã tốt hay chưa? Tất cả về thông tin này sẽ được Go88 tổng hợp trong bài viết sau đây:
Một biển số đẹp là như thế nào
Đầu tiên, biển số đẹp chắc chắn là loại biển số sẽ mang lại may mắn, tài lộc và thịnh vượng cho bạn. Nếu bạn sở hữu được một biển số đẹp, bạn không chỉ nhận được nhiều may mắn và tài lộc mà còn được nhiều người khác ngưỡng mộ.
Đối với nhiều người, cách tính biển số xe được gọi là đẹp là một biển số ngắn gọn, dễ nhớ, nhiều số trùng lặp mang ý nghĩa tứ quý. Ví dụ như bạn thấy những biển số 2345, 6868, 888, 666999,… Đây là biển số vừa dễ nhớ vừa may mắn vì các con số 6, 8, 9 được lặp lại nhiều lần.
Đối với phương tây, số đẹp nên mang ý kỷ niệm, có thể là ngày tháng sinh hay ngày đặc biệt đối với chủ xe.
Theo quan niệm cách tính biển số xe đẹp nào, biển số cũng cần phải phong thuỷ, dễ ghi nhớ và có ý nghĩa may mắn.
Dịch biển số xe chuẩn với ý nghĩa các con số
Ngoài cách thức xem xét độ “đẹp” và sự “trùng lặp” trong cách tính biển số xe. Bạn cũng nên hiểu biết về ý nghĩa của từng con số, cụ thể như sau:
- Số 1: Nhất – Độc nhất vô nghị.
- Số 2: Nhị (Hai) – Song hỷ, may mắn trong đời sống vợ chồng.
- Số 3: Tam (Ba), thể hiện cho sự tài lộc.
- Số 4: Tứ (Bốn) – Chỉ tử, cái chết, sự kết thúc, mất mát.
- Số 5: Ngũ (năm) là sinh, sinh khí, sự phát triển.
- Số 6: Lục (Sáu) là lộc, tài lộc.
- Số 7: Thất (Bảy) thể hiện sự thất bại.
- Số 8: Bát (Tám), số này thường có nghĩa phát tài, phát lộc.
- Số 9: Cửu (Chín) mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh cửu.
Vậy khi ghép số sau khi cách tính biển số xe, bạn cũng có thể tạo ra được các cặp số ý nghĩa. Ví dụ như biển số 6868 là lộc phát. Bạn đọc theo tiếng trung cũng là lục bát lục bát, mang được ý nghĩa hài hoà, tăng may mắn và tài lộc hơn.
Cách tính biển số đẹp (theo phong thuỷ)
Đối với người nghiên cứu biển số chuyên nghiệp, họ thường dùng một cách tính rất sáng tạo và chính xác để biết biển số xe của bạn có đẹp và đáng nhận hay không. Cụ thể:
Bước 1: Bạn lấy 4,5 chữ số cuối của biển số chia cho 80.
Bước 2: Lấy kết quả vừa ra trừ cho phần nguyên cà giữ lại phần thập phân của kết quả.
Bước 3: Tiếp tục nhân với 80.
Bước 4: Đối chiếu kết quả cuối cùng với bảng tra cứu kết quả để biết số có ý nghĩa tốt hay xấu.
Ví dụ: Biển số xe của bạn 51F-23166. Lấy 66 chia cho 80 = 277.075. Trừ 277 và giữ lại 0.075. tiếp theo, bạn dùng 0.075 x 80 = 6. Bạn sẽ so sánh với bảng kết quả tính biển số xe.
Bảng cách tính biển số xe đẹp chuẩn
Số |
Ý nghĩa | Số |
Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không tốt không xấu | 42 | Công việc, sự nghiệp không đạt được |
03 | Như ý tấn tới | 43 | Hình ảnh đẹp nhưng buồn man mác |
04 | Dễ bị bệnh | 44 | Cảm giác đau khổ, buồn bã |
05 | Thọ lâu dài | 45 | May mắn, thuận lợi |
06 | An nhàn trong cuộc sống | 46 | Phát triển, thành đạt. |
07 | Sự quyết đoán và kiên nghị | 47 | Có chí hướng, quyết tâm. |
08 | Thể hiện sự kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Đời lên voi xuống chó | 49 | Nhiều chuyện xấu, xui xẻo |
10 | Mọi thứ sẽ kết thúc | 50 | Có lúc thắng, lúc thua |
11 | Gia đạo tốt lành | 51 | Có lúc giàu có, lúc nghèo khó |
12 | Mềm lòng | 52 | Nhìn xa trông rộng |
13 | Khôn ngoan hơn người | 53 | Tâm trạng buồn phiền, lo lắng |
14 | Đầy đau khổ nước mắt | 54 | May rủi đan xen |
15 | Phước thọ vô biên | 55 | Bên ngoài giả tạo |
16 | Quý nhân phù trợ | 56 | Bi kịch, đáng thương |
17 | Vượt qua mọi thách thức | 57 | Sự kiên cường, bất khuất |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khó khăn trước, hạnh phúc sau. |
19 | Ông bà đoàn viên | 59 | Không biết đường đi |
20 | Gặp thất bại trong công việc | 60 | Mất hy vọng, u tối. |
21 | Thăng trầm sự nghiệp | 61 | Có được danh vọng, giàu sang |
22 | Tiền vô như nước sông Đà
Tiền ra nhỏ giọt như cà phê phin |
62 | Không có nền tảng vững chắc |
23 | Mặt trời ló dạng | 63 | Thành công, giàu có |
24 | Tiền bạc đầy nhà | 64 | Gia đình lục đục, chia ly |
25 | Thông minh | 65 | Giàu sang, sống lâu |
26 | Linh hoạt biến hóa | 66 | Mối quan hệ giữa gia đình và xã hội không hòa thuận |
27 | Dục vọng cao, tham lam | 67 | Thành công, có địa vị. |
28 | Tâm lý bất ổn | 68 | Làm nghề thương nhân |
29 | Dục vọng lớn nhưng không thành | 69 | Tâm trạng lo lắng, bất an. |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Dòng họ, gia tộc bị tuyệt tự. |
31 | Có tài dũng | 71 | Sắp chết, sắp ra đi. |
32 | Cầu được, ước thấy | 72 | Có chí hướng nhưng sức khỏe kém |
33 | Gia môn được hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Gia đình bị tan nát | 74 | Gặp phải những chuyện không may mắn |
35 | Gặp nhiều bình an | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba bão táp | 76 | Chết, ra đi mãi mãi |
37 | Uy quyền | 77 | Vui sướng cực đỉnh |
38 | Thụ động | 78 | Gia đình buồn phiền, đau khổ |
39 | Vinh hoa – phú quý | 79 | Tái sinh, hồi phục |
40 | Cẩn thận | 80 | Gặp phải những chuyện không may |
Kết luận
Trên đây là cách tính biển số xe chuẩn nhất trong năm 2024. Mong rằng thông qua bài viết trên, bạn đã hiểu rõ nguyên tắc để tính được biển số xe cho chuẩn và xem xét xem biển số của mình có chất lượng hay không. Hãy học thuộc bảng tính này vì chắc chắn rằng bạn sẽ dùng nó cho nhiều sự kiện về sau.